Booking in Tagalog

“Booking” trong tiếng Tagalog được dịch là “Pag-book”, “Reserbasyon”, hoặc “Pagpapareserba” – đề cập đến hành động đặt trước dịch vụ, chỗ ngồi, phòng hoặc vé. Khám phá thêm các từ đồng nghĩa và cách sử dụng “Booking” trong câu tiếng Tagalog bên dưới để nắm vững hơn!

[Words] = Booking

[Definition]:

  • Booking /ˈbʊkɪŋ/
  • Noun: An arrangement made in advance to reserve a place, service, or accommodation.
  • Verb (present participle of book): The act of reserving something in advance, such as a hotel room, ticket, or appointment.

[Synonyms] = Pag-book, Reserbasyon, Pagpapareserba, Pag-reserve, Pagbili ng tiket

[Example]:

  • Ex1_EN: I made a booking at the hotel for next weekend.
  • Ex1_PH: Gumawa ako ng reserbasyon sa hotel para sa susunod na weekend.
  • Ex2_EN: The flight booking was confirmed via email.
  • Ex2_PH: Ang pag-book ng flight ay nakumpirma sa pamamagitan ng email.
  • Ex3_EN: She is booking a table at the restaurant for dinner tonight.
  • Ex3_PH: Siya ay nag-book ng mesa sa restaurant para sa hapunan ngayong gabi.
  • Ex4_EN: Online booking makes travel planning much easier.
  • Ex4_PH: Ang online na pagpapareserba ay ginagawang mas madali ang pagpaplano ng paglalakbay.
  • Ex5_EN: The concert tickets are available for booking starting today.
  • Ex5_PH: Ang mga tiket sa konsyerto ay available para sa pag-reserve simula ngayong araw.

tagalogcube

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *